Ấn T để tra

hải hà 

danh từ
 

(văn chương) biển và sông (nói khái quát); thường dùng để ví lòng bao dung, độ lượng rộng lớn: mở lượng hải hà * "Làm người độ lượng hải hà, Đại nhân chí khí vậy mà dung nhơn." (MPXH)